Máy lạnh Daikin và Panasonic là 2 trong số những hãng sản xuất máy lạnh nổi tiếng nhất hiện nay về khả năng hoạt động và độ bền của máy, bạn đang phân vân không biết nên chọn hãng nào, cùng tham khảo bài viết dưới đây để có sự lựa chọn tốt nhất nhé!
Máy lạnh Panasonic
Ưu điểm
- Là thương hiệu của Nhật và sản xuất tại Malaysia. Luôn đi đầu về mẫu mã, kiểu dáng và luôn có sự đổi mới trong thiết kế.
- Đa dạng các dòng sản phẩm: Dòng máy lạnh Panasonic Inverter sang trọng, máy lạnh Panasonic Inverter cao cấp, máy lạnh Panasonic Inverter tiêu chuẩn, máy lạnh Panasonic tiêu chuẩn.
Xem thêm: Các dòng máy lạnh Panasonic 2018 |
Công nghệ làm lạnh:
- Công nghệ iAuto-X: Không chỉ giúp máy lạnh có khả năng làm lạnh nhanh hơn đến 35% mà còn giúp tiết kiệm điện năng và nâng cao tuổi thọ của máy.
- Công nghệ làm lạnh nhanh Powerful Cool: Làm mát nhanh gấp 5 lần máy lạnh thông thường, nhanh chóng mang đến không gian mát lạnh cho gia đình bạn.
- Công nghệ làm lạnh tản nhiệt: Khí lạnh sẽ được luân chuyển dọc theo trần nhà và tỏa ra khắp phòng. Nhờ vậy, tường và trần nhà đều được làm mát và không tỏa ra sự nóng bức, gây khó chịu cho người dùng.
Công nghệ kháng khuẩn khử mùi:
- Công nghệ kháng khuẩn Nanoe-G: Với những tinh thể nano siêu nhỏ, mật độ cao, giúp tiêu diệt vi khuẩn, bụi bẩnđồng thời ngăn những mùi hôi khó chịu đến 99% mang lại cho bạn không gian trong lành nhất.
- Công nghê kháng khuẩn Nanoe-X: Trong năm 2018, Panasonic nâng cấp công nghệ Nanoe-G thành Nanoe-X khử 5 mùi hôi khó chịu. Công nghệ mới này với kích thước nhỏ hơn, chứa nhiều tinh thể OH đẩy nhanh quá trình ngăn chặn và tiêu diệt hơn gấp10 lần so với Nanoe-G.
- Cảm biến Dust Sensor: Hỗ trợ cho Nanoe-G, khi nồng độ bụi quá cao thì cảm biến này sẽ kích hoạt Nanoe-G hoạt động.
- Khả năng duy trì độ ẩm cao: Nhờ công nghệ làm lạnh tản nhiệt và công nghệ Nanoe-G, máy còn có khả năng duy trì độ ẩm thích hợp, bảo vệ làn da của bạn.
Công nghệ tiết kiệm điện:
- Cảm biến Auto Comfort:Tự động điều chỉnh công suất làm lạnh bằng cách giảm nhiệt độ cài đặt giúp tiết kiệm điện đồng thời tránh tình trạng nhiệt độ quá thấp.
- Cảm biến Econavi:Tự động điều chỉnh công suất làm lạnh phù hợp giúp tạo cảm giác thoải mái cho người dùng mà còn tiết kiệm điện năng hiệu quả lên đến 30% so với máy lạnh thông thường.
- Công nghệ Inverter: Với công nghệ này, máy lạnh không chỉ tiết kiệm điện năng tiêu thụ mà còn có khả năng hoạt động ổn định.
- Các tiện ích khác: Máy lạnh Panasonic còn sở hữu nhiều tiện ích thông minh khác như: chế độ hẹn giờ, chế độ ngủ đêm, dàn tản nhiệt,…
- Lưu ý: Tùy vào từng dòng sản phẩm máy lạnh mà nhà sản xuất tích hợp các công nghệ trên mỗi loại là khác nhau.
Nhược điểm
Giá thành: Với những sản phẩm dùng trong dân dụng thì giá thành của Panasonic có phần cao hơn so với những sản phẩm có cùng công suất dao.
- Công suất 1 HP giá dao động: 8.490.000 vnđ - 15.990.000 vnđ.
- Công suất 1.5 HP giá dao động: 10.690.000 vnđ - 19.090.000 vnđ.
- Công suất 2 HP giá dao động: 16.590.000 vnđ - 29.190.000 vnđ.
- Công suất 2.5 HP giá dao động: 23.590.000 vnđ - 28.790.000 vnđ.
Máy lạnh Daikin
Ưu điểm
- Là thương hiệu của Nhật được sản xuất tại Thái Lan hoặc Malaysia, với mẫu mã cổ điển, chất lượng ổn định và độ bền cao.
- Công nghệ làm lạnh:
- Công nghệ luồng khí sảng khoái Comfortable Airflow:Tự động đảo gió theo nhiều hướng,đồng thời góc đảo gió rộng, cùng với máy nén Swing sẽ nhanh chóng đem đến không gian mát mẻ cho gia đình bạn.
- Cảm ứng mắt thần thông minh: Tự động điều chỉnh nhiệt độtùy theo số lượng người đảm bảo không khí luôn đạt được độ mát nhất. Khi ít người trong phòng hoặc không có sự di chuyển nào trong thời gian 20 phút thì máy lạnh sẽ tự điều chỉnh nhiệt độ tăng thêm 2 độ C.
- Hiệu ứng Conada: Nhờ tính năng hướng gió lên trần nhà để tránh các vật cản như người, đồ đạc, hiệu ứng Coanda sẽ đưa gió đi xa hơn 10 mét, tạo sự thoải mái cho khách hàng.
- Công nghệ kháng khuẩn khử mùi:
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan: Phân hủy toàn bộ vi khuẩn, vi rút, nấm mốc và mùi hôi mang đến không gian trong mát, an toàn cho sức khỏe. Tuổi thọ của phin lên đến 3 năm không cần thay thế.
Bạn cần vệ sinh phin lọc định kỳ 6 tháng 1 lần để đảm bảo hiệu quả hoạt động của phin tối đa.
- Công nghệ tiết kiệm điện:
- Công nghệ biến tần Inverter: Công nghệ này giúp tiết kiệm thời gian làm lạnh bằng cách tự điều chỉnh công suất phù hợp, đồng thời, còn giúp giảm 50%điện năng tiêu thụ so với máy lạnh thông thường.
- Công nghệ Econo: Giúp người dùng giới hạn 20% lượng điện năng tiêu thụ bằng cách kiểm soát được lượng điện mà máy lạnh tiêu thụ trong tháng.
- Các tiện ích khác:
- Máy lạnh Daikin còn có nhiều tính năng tiện ích độc đáo khác như: Chế độ hoạt động ban đêm, chế độ chuẩn đoán thông minh, tự khởi động lại khi có điện, dàn tản nhiệt chống ăn mòn,…
- Ngoài ra, một số mẫu máy lạnh Daikin còn có máy nén dạng Swing, có khả năng hoạt động êm ái, cho bạn không gian yên tĩnh để làm việc hay nghỉ ngơi.
- Lưu ý: Tùy vào từng dòng sản phẩm máy lạnh mà nhà sản xuất tích hợp các công nghệ trên mỗi loại là khác nhau.
Nhược điểm
- Mẫu mã: Máy lạnh dân dụng Daikin hiện tại trên thị trường thường có ít model. Chỉ có những dòng sản phẩm như: Máy lạnh công suất 1 HP, 1.5 HP, 2 HP.
- Giá thành: Máy lạnh Daikin thường cao hơn các hãng khác nếu so sánh các dòng máy cùng công suất.
- Công suất 1 HP giá dao động: 8.190.000 vnđ - 11.590.000 vnđ.
- Công suất 1.5 HP giá dao động: 10.590.000 vnđ - 14.090.000 vnđ.
- Công suất 2 HP giá dao động: 16.190.000 vnđ - 21.490.000 vnđ.
Bảng so sánh tổng hợp
Máy lạnh Panasonic | Máy lạnh Daikin | |
Mẫu mã | Mẫu mã đa dạng, hiện đại, luôn đổi mới trong thiết kế. | Mẫu mã đơn giản, theo phong cách cổ điển, sang trọng. |
Công nghệ làm lạnh | - Công nghệ làm lạnh tản nhiệt. - Công nghệ iAutoX. - Công nghệ Powerful Cool. | - Công nghệ Comfortable AirFlow. - Công nghệ mắt thần thông minh. - Hiệu ứng Conada. |
Công nghệ kháng khuẩn, khử mùi | - Công nghệ Nanoe-G. Công nghê Nanoe-X. - Dust Sensor. | - Phin lọc khử mùi xúc tác quang Apatit Titan. |
Công nghệ tiết kiệm điện | - Công nghệ Inverter. - Cảm biến Auto Comfort. - Cảm biến Econavi. | - Công nghệ biến tần Inverter. - Chế độ Econo. |
Giá thành | · Công suất 1 HP giá dao động: 8.490.000 vnđ - 15.990.000 vnđ. · Công suất 1.5 HP giá dao động: 10.690.000 vnđ - 19.090.000 vnđ. · Công suất 2 HP giá dao động: 16.590.000 vnđ - 29.190.000 vnđ. · Công suất 2.5 HP giá dao động: 23.590.000 vnđ - 28.790.000 vnđ. | · Công suất 1 HP giá dao động: 8.190.000 vnđ - 11.590.000 vnđ. · Công suất 1.5 HP giá dao động: 10.590.000 vnđ - 14.090.000 vnđ. · Công suất 2 HP giá dao động: 16.190.000 vnđ - 21.490.000 vnđ. |